Từ điển Thiều Chửu
旌 - tinh
① Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Ðời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi văn tinh 文旌 hay hành tinh 行旌. ||② Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.

Từ điển Trần Văn Chánh
旌 - tinh
(cũ) ① Cờ hiệu, cờ tinh (trên ngù có cắm lông); ② Tuyên dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旌 - tinh
Lá cờ có gù, có tua, dùng trong quân đội thời xưa. Đoạn trường tân thanh : » Tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp đường «.


銘旌 - minh tinh || 使旌 - sứ tinh || 旌表 - tinh biểu || 旌旗 - tinh kì ||